MẪU BÁO CÁO CÔNG BỐ THÔNG TIN ĐỊNH KỲ
Mẫu số 04/ĐC - Đề cương báo cáo công bố thông tin định kỳ năm trước của doanh nghiệp trực tiếp phục vụ quốc phòng, an ninh
CƠ QUAN CHỦ QUẢN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ….…/BC-... | …., ngày … tháng … năm … |
BÁO CÁO
Công bố thông tin định kỳ năm ………..
I. THÔNG TIN CƠ BẢN VỀ DOANH NGHIỆP VÀ ĐIỀU LỆ CÔNG TY
- Tên doanh nghiệp; mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, điện thoại, thư điện tử, trang thông tin điện tử của doanh nghiệp; cơ quan đại diện chủ sở hữu.
- Người đại diện theo pháp luật: Họ và tên, số chứng minh nhân dân/số thẻ căn cước công dân, số điện thoại, thư điện tử, chức vụ.
- Điều lệ công ty: Điều lệ Công ty TNHH Một thành viên Tổng công ty (công ty) được ban hành kèm theo Quyết định số.../QĐ-BQP ngày...tháng...năm...của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng được đăng tải trên trang thông tin điện tử (website) của doanh nghiệp tại địa chỉ http://...
II. THÔNG TIN VỀ TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH VÀ KẾT QUẢ SẢN XUẤT, KINH DOANH NĂM...
1. Thông tin về tình hình tài chính
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Chỉ tiêu | Mã số | Công ty mẹ hoặc công ty độc lập | Giá trị hợp nhất của tập đoàn, TCT | ||
Số đầu năm | Số cuối năm | Số đầu năm | Số cuối năm | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
I | VỐN ĐIỀU LỆ (theo Giấy chứng nhận doanh nghiệp gần nhất) | |||||
II | TỔNG CỘNG TÀI SẢN | 270 | ||||
1 | Tài sản ngắn hạn | 100 | ||||
Trong đó: Đầu tư tài chính ngắn hạn | 120 | |||||
2 | Tài sản dài hạn | 200 | ||||
Trong đó: Đầu tư tài chính dài hạn | 250 | |||||
III | NỢ PHẢI TRẢ | 300 | ||||
1 | Nợ ngắn hạn | 310 | ||||
2 | Nợ dài hạn | 330 | ||||
IV | VỐN CHỦ SỞ HỮU | 400 | ||||
1 | Vốn chủ sở hữu | 410 | ||||
2 | Nguồn kinh phí và quỹ khác | 430 |
Ghi chú: Mã số ghi tại cột 3 là mã số trong Bảng cân đối kế toán (Mẫu số B01-DN ban hành kèm theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính). Đối với công ty độc lập thì loại bỏ các cột giá trị hợp nhất của tập đoàn, tổng công ty.
2. Thông tin về kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Chỉ tiêu | Mã số | Công ty mẹ hoặc công ty độc lập | Giá trị hợp nhất của tập đoàn, TCT | ||
Kế hoạch | Thực hiện | Kế hoạch | Thực hiện | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
1 | Tổng doanh thu và thu nhập | (10+21+31) | ||||
2 | Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế | 50 | ||||
3 | Lợi nhuận sau thuế TNDN | 60 | ||||
4 | Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước* | |||||
5 | Thu nhập bình quân của người lao động (triệu đồng/người /tháng) |
Ghi chú: Mã số ghi trên cột 3 là mã số trong Báo cáo hoạt động SXKD (Mẫu số B02-DN ban hành kèm theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính). Đối với công ty độc lập thì loại bỏ các cột giá trị hợp nhất của tập đoàn, tổng công ty.
* Chỉ tiêu Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước: Số liệu thực hiện bằng tổng số các khoản phát sinh phải nộp Nhà nước trong năm trước liền kề bên có Tài khoản 333 trừ đi các khoản được khấu trừ, giảm trừ phát sinh bên Nợ Tài khoản 333 (Số thuế GTGT được khấu trừ; số thuế được giảm trừ vào số thuế phải nộp; số thuế GTGT của hàng bán bị trả lại, bị giảm giá,... theo quy định của pháp luật về thuế, không bao gồm số thuế, phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác mà doanh nghiệp đã kê khai nộp vào ngân sách nhà nước phản ánh bên Nợ TK 333).
| NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |