logo

Số 20 LK 20B khu đô thị Văn Phú, phường Phú La, quận Hà Đông, TP. Hà Nội

Báo cáo công bố thông tin định kỳ năm

MẪU BÁO CÁO CÔNG BỐ THÔNG TIN ĐỊNH KỲ

 

Mẫu số 04/ĐC - Đề cương báo cáo công bố thông tin định kỳ năm trước của doanh nghiệp trực tiếp phục vụ quốc phòng, an ninh

CƠ QUAN CHỦ QUẢN
TÊN DOANH NGHIỆP
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: ….…/BC-...

…., ngày … tháng … năm …

BÁO CÁO

Công bố thông tin định kỳ năm ………..

I. THÔNG TIN CƠ BẢN VỀ DOANH NGHIỆP VÀ ĐIỀU LỆ CÔNG TY

- Tên doanh nghiệp; mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, điện thoại, thư điện tử, trang thông tin điện tử của doanh nghiệp; cơ quan đại diện chủ sở hữu.

- Người đại diện theo pháp luật: Họ và tên, số chứng minh nhân dân/số thẻ căn cước công dân, số điện thoại, thư điện tử, chức vụ.

- Điều lệ công ty: Điều lệ Công ty TNHH Một thành viên Tổng công ty (công ty) được ban hành kèm theo Quyết định số.../QĐ-BQP ngày...tháng...năm...của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng được đăng tải trên trang thông tin điện tử (website) của doanh nghiệp tại địa chỉ http://...

II. THÔNG TIN VỀ TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH VÀ KẾT QUẢ SẢN XUẤT, KINH DOANH NĂM...

1. Thông tin về tình hình tài chính

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Chỉ tiêu

Mã số

Công ty mẹ hoặc công ty độc lập

Giá trị hợp nhất của tập đoàn, TCT

Số đầu năm

Số cuối năm

Số đầu năm

Số cuối năm

1

2

3

4

5

6

7

I

VỐN ĐIỀU LỆ (theo Giấy chứng nhận doanh nghiệp gần nhất)

         

II

TỔNG CỘNG TÀI SẢN

270

       

1

Tài sản ngắn hạn

100

       
 

Trong đó:

Đầu tư tài chính ngắn hạn

120

       

2

Tài sản dài hạn

200

       
 

Trong đó:

Đầu tư tài chính dài hạn

250

       

III

NỢ PHẢI TRẢ

300

       

1

Nợ ngắn hạn

310

       

2

Nợ dài hạn

330

       

IV

VỐN CHỦ SỞ HỮU

400

       

1

Vốn chủ sở hữu

410

       

2

Nguồn kinh phí và quỹ khác

430

       

Ghi chú: Mã số ghi tại cột 3 là mã số trong Bảng cân đối kế toán (Mẫu số B01-DN ban hành kèm theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính). Đối với công ty độc lập thì loại bỏ các cột giá trị hợp nhất của tập đoàn, tổng công ty.

2. Thông tin về kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Chỉ tiêu

Mã số

Công ty mẹ hoặc công ty độc lập

Giá trị hợp nhất của tập đoàn, TCT

Kế hoạch

Thực hiện

Kế hoạch

Thực hiện

1

2

3

4

5

6

7

1

Tổng doanh thu và thu nhập

(10+21+31)

       

2

Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế

50

       

3

Lợi nhuận sau thuế TNDN

60

       

4

Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước*

         

5

Thu nhập bình quân của người lao động (triệu đồng/người /tháng)

         

Ghi chú: Mã số ghi trên cột 3 là mã số trong Báo cáo hoạt động SXKD (Mẫu số B02-DN ban hành kèm theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính). Đối với công ty độc lập thì loại bỏ các cột giá trị hợp nhất của tập đoàn, tổng công ty.

* Chỉ tiêu Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước: Số liệu thực hiện bằng tổng số các khoản phát sinh phải nộp Nhà nước trong năm trước liền kề bên có Tài khoản 333 trừ đi các khoản được khấu trừ, giảm trừ phát sinh bên Nợ Tài khoản 333 (Số thuế GTGT được khấu trừ; số thuế được giảm trừ vào số thuế phải nộp; số thuế GTGT của hàng bán bị trả lại, bị giảm giá,... theo quy định của pháp luật về thuế, không bao gồm số thuế, phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác mà doanh nghiệp đã kê khai nộp vào ngân sách nhà nước phản ánh bên Nợ TK 333).


Nơi nhận:
- Cổng TTĐT/BQP;
- Cục Bảo vệ an ninh Quân đội;
- Cục Kinh tế/BQP;
- ……………….
- Lưu: VT,…….

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC ỦY QUYỀN)
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)