logo

Số 20 LK 20B khu đô thị Văn Phú, phường Phú La, quận Hà Đông, TP. Hà Nội

MẪU HỢP ĐỒNG THUÊ ĐẤT (HỢP ĐỒNG CHO THUÊ ĐẤT)

MẪU HỢP ĐỒNG THUÊ ĐẤT (CHO THUÊ ĐẤT)

 (Ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

 

HỢP ĐỒNG THUÊ ĐẤT
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: ....

……...., ngày..... tháng .....năm ....

 

HỢP ĐỒNG THUÊ ĐẤT

Căn cứ Lut Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Ngh định s 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 ca Chính ph quy định chi tiết thi hành một số điều ca Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư s 30/2014/TT-BTN MT ngày 02 tháng 6 năm 2014 ca Bộ trưng Bộ Tài nguyên và Môi trưng quy đnh về h sơ giao đt, cho thuê đt, chuyển mc đích sử dng đt, thu hi đt;

Căn cứ Quyết đnh s……….ngày tháng … năm … ca y ban nhân dân ……..về việc cho thuê đt…………..1

Hôm nay, ngày ... tháng ... năm ... ti ……………., chúng tôi gm:

I. Bên cho thuê đất:

………………………………………………………………………………...

………………………………………………………………………………………...

II . Bên thuê đất là: ......................................................................................................................

 (Đi vi h gia đình thì ghi tên ch h, địa ch nơi đăng h khu thường trú; đi vi cá nn thì ghi tên cá nn, địa ch nơi đăng h khu thường t, s chứng minh nhân dân, tài khoản (nếu có); đi vi t chức thì ghi tên t chc, đa ch tr sở chính, h tên chc vụ người đi din, s tài khoản…..).

III. Hai Bên thỏa thuận ký hợp đồng thuê đất với các điều, khoản sau đây:

Điều 1. Bên cho thuê đất cho Bên thuê đt thuê khu đất như sau:

1 . Din tích đt ................ m2 (ghi rõ bằng s và bằng chữ, đơn v là mét vuông)

Tại ........................................... (ghi tên /phường/th trấn; huyn/quận/th xã/thành ph thuộc tnh; tnh/tnh ph trc thuc Trung ương nơi đt cho thuê).

2 . V trí, ranh gii khu đất được xác định theo t trích lc bản đ địa chính (hoặc t trích đo địa chính) s ..., t l …….. do ............. lập ngày tháng năm ... đã được .............. thm đnh.

3 . Thời hn thuê đt ........... (ghi rõ s m hoc s tng thuê đt bng s và bằng ch phù hợp vi thi hạn thuê đất), k tngày ... tháng ... năm ........ đến ngày .... tháng . năm ................

4 . Mc đích s dng đất thuê:......................................................................................................

Điều 2. Bên thuê đất trá ch nhiệm trả tiền thuê đt theo quy định sau:

1 . Giá đất tính tiền thuê đất là .................................. đồng/m2/năm, (ghi bng s và bằng ch).

2 . Tiền thuê đt đưc tính t ngày ... tháng ... năm...............................

3 . Phương thc nộp tiền thuê đt: .........................................................

4 . Nơi nộp tiền thuê đt: ........................................................................

5 . Vic cho thuê đt kng làm mất quyền ca Nhà nước là đi din ch shu đất đai mi tài nguyên nằm trong lòng đt.

Điều 3. Việc sử dụng đất trên khu đất thuê phải phù hợp với mục đích sử dụng đất đã ghi tại Điều 1 của Hợp đồng này 2 .........................

Điều 4. Quyền và nghĩa vụ các bên

1 . Bên cho thuê đất bảo đảm việc sử dụng đất của Bên thuê đất trong thời gian thực hiện hợp đồng, không được chuyển giao quyền sử dụng khu đất trên cho bên thứ ba, chấp hành quyết định thu hồi đất theo quy định của pháp luật về đất đai;

2 . Trong thời hạn thực hiện hợp đồng, Bên thuê đất có các quyền và nghĩa vụ theo quy định của pháp luật về đất đai.

Trường hợp Bên thuê đất bị thay đổi do chia tách, sáp nhập, chuyển đổi doanh nghiệp, bán tài sản gắn liền với đất thuê .............. thì tổ chức, cá nhận được hình thành hợp pháp sau khi Bên thuê đất bị thay đổi sẽ thực hiện tiếp quyền và nghĩa vụ của Bên thuê đất trong thời gian còn lại của Hợp đồng này.

3 . Trong thời hạn hợp đồng còn hiệu lực thi hành, nếu Bên thuê đất trả lại toàn bộ hoặc một phần khu đất thuê trược thời hạn thì phải thông báo cho Bên cho thuê đất biết trước ít nhất là 6 tháng. Bên cho thuê đất trả lời cho Bên thuê đất trong thời gian 03 tháng, kể từ ngày nhận được đề nghị của Bên thuê đất. Thời điểm kết thúc hợp đồng tính đến ngày bàn giao mặt bằng.

4 . Các quyền và nghĩa vụ khác theo thỏa thuận của các Bên (nếu có) 3.......................

...........................................................................................................................................

Điều 5. Hợp đồng thuê đất chấm dứt trong các trường hợp sau:

1 . Hết thời hạn thuê đất mà không được gia hạn thuê tiếp;

2 . Do đề nghị của một bên hoặc các bên tham gia hợp đồng và được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho thuê đất chấp thuận;

3 . Bên thuê đất bị phá sản hoặc bị phát mại tài sản hoặc giải thể;

4 . Bên thuê đất bị cơ quan nhà nước có thẩm quyền thu hồi đất theo quy định của pháp luật về đất đai.

Điều 6. Việc giải quyết tài sản gắn liền với đất sau khi kết thúc Hợp đồng này được thực hiện theo quy định của pháp luật.

Điều 7. Hai Bên cam kết thực hiện đúng quy định của hợp đồng này, nếu Bên nào không thực hiện thì phải bồi thường cho việc vi phạm hợp đồng gây ra theo quy định của pháp luật.

Cam kết khác (nếu có) 4.....................................................................................................

.............................................................................................................................................

Điều 8. Hợp đồng này được lập thành 04 bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi Bên giữ 01 bản và gửi đến cơ quan thuế, kho bạc nhà nước nơi thu tiền thuê đất.

Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ............................................../.

Bên thuê đất

(Ký, ghi rõ họ, tên, đóng du (nếu có)

Bên cho thuê đất

(Ký, ghi rõ họ, tên đóng dấu)